image banner
Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội .
Lượt xem: 1736

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quan lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; theo đó, ngày 26/7/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 1451/QĐ-UBND Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; bao gồm:

          - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hộ. Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định các bước thực hiện gửi kèm theo phụ lục II Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Quyêt định số 1451/QĐ-UBND  của UBND tỉnh.

          - Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: đối với Thủ tục hành chính cấp xã gồm:


          I. Thủ tục hành chính mới ban hành (04 TTHC)

          1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo định kỳ hằng năm (Mã số TTHC: 1.011606)


          Thời gian thực hiện 113 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
có khiếu nại, phúc tra và niêm yết kết quả phúc tra thêm 10 ngày (rà soát từ
ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm)  

 

TT

 

 

Mã số

TTHC

Tên TTHC

Thời gian

giải quyết

 

Địa điểm

thực hiện

Cách thức

thực hiện

Phí, lệ

phí

(nếu

có)

 

 

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực

hiện

qua

BCCI

1

 

 

 

1.011606

 

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát

nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 

Rà soát từ ngày 01/9 đến ngày 14/12 của năm:

123 ngày (trong đó 113 ngày đối với

hồ sơ hợp lệ; 123 ngày đối với hồ sơ có khiếu nại)

 

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một

cửa của UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết:

UBND cấp xã, UBND

cấp huyện.

 

 

Triển khai chưa

Không

- Quyết định số

24/2021/QĐ-TTg ngày

16/7/2021 của Thủ tướng

Chính phủ.

 

- Thông tư số 02/2022/TT-

BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng

Bộ Lao động - Thương binh

và Xã hội.

 

- Thông tư số 07/2021/TT-

BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng

 

 

 

 

 

2

1.011607

 

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại)

 

- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết:

UBND cấp xã.

Triển khai chưa

Không

3

 

 

 

 

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên

hằng năm

 

25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại)

 

- Tiếp nhận và trả kết

quả tại bộ phận một

cửa của UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết:

UBND cấp xã.

Triển khai chưa

Không

Bộ Lao động - Thương binh

và Xã hội

4

 

 

 

 

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

25 ngày làm việc (trong đó 15 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 25 ngày làm việc đối với hồ sơ có khiếu nại)

 

- Tiếp nhận và trả kết

quả tại bộ phận một

cửa của UBND cấp xã.

- Cơ quan giải quyết:

UBND cấp xã.

Triển khai chưa

Không

 

II. Thủ tục hành chính bãi bỏ     

TT

 

Mã số

TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản quy phạm pháp luật

1

1.000489

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025

2

 

1.000506

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

3

2.000602

 

 

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

P. BTXH&PCTNXH            

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập